SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ 8890-5977
Mã số: G3542/ G7078
Hãng sản xuất: Agilent Technologies
Xuất xứ: Sản xuất tại Mỹ (Made in USA)

Cấu hình bao gồm:
- Thân máy GC 8890
- Buồng tiêm mẫu Chia/Không chia cho cột mao quản / Split/Splitless Inlet for Capillary Column (S/SL)
- Đầu dò khối phổ 5977
- Hệ thống tiêm mẫu lỏng tự động CTC PAL Autosampler kèm khay chứa mẫu 98 lọ x 2ml
- Bộ tiêm mẫu khí headspace ( lựa chọn thêm)
- Hoặc bộ tiêm mẫu gồm tháp tiêm mẫu G4513 và khay 150 vị trí G4514
- Máy tính và phần mềm điều khiển
- Bình khí Helium
- Bộ phụ kiện lắp đặt
- Bộ phụ kiện tiêu hao đi kèm
- Cột phân tích GC BP5MS: 30m x 0.25mm x 250 um/ Liner/ syringe/ septa ferrule and nut
Tình trạng thiết bị sắc ký khí khối phổ
-
- Thiết bị đã qua sử dụng ( được thẩm định): Refurbished certificate
- Được kiểm tra hiệu chuẩn ( theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) ( tài liệu đính kèm: https://www.agilent.com/cs/library/service/Public/GC%20Hardware_Operational%20Qual-Col2.pdf)
- Đã thay thế toàn bộ phụ kiện tiêu hao
- Cung cấp kèm theo bộ kit ứng dụng phân tích ( lựa chọn thêm)
Bảo hành và bảo trì
-
- Bảo hành tiêu chuẩn 12 tháng ( có bảo lãnh bảo hành- khi có yêu cầu)
- Cung cấp thêm các gói gia tăng bảo hành 24 tháng/ 36 tháng/ 48 tháng… ( lựa chọn thêm) ( tiêu chuẩn tham khảo: https://www.agilent.com/en/service/laboratory-services/maintenance-repair/service-plans/enhanced-extended-warranty )
- Bảo trì 6 tháng/ lần
- Cam kết kỹ sư có mặt 24 giờ khi có sự cố/ thời gian sửa chữa tối đa 3 ngày ( thay thế linh kiện hoặc mô đun có sẵn)
Đào tạo và hướng dẫn sử dụng sắc ký khí khối phổ
-
- Hướng dẫn sử dụng cơ bản ( familiarization)
- Hướng dẫn vận hành ( operation)
- Hướng dẫn sử lý sự cố ( Maintenance and diagnostic)
- Hướng dẫn phương pháp phân tích ( Application training- lựa chọn thêm)
Kiểm tra thiết bị và dùng thử:
-
- Thiết bị được lắp đặt và sẵn sàng sử dụng tại Workshop: 334/22 Lê Trọng Tấn, Quận Tân Phú HCM
- Cho phép kiểm tra tình trạng thiết bị với điều khiển từ xa: teamview / Ultra view
- cho phép chạy mẫu chuẩn trên thiết bị để kiểm tra IDL ( Giới hạn phát hiện của thiết bị- Instrument Detection Limit)
Cấu hình tham khảo
G3540A-Thân máy sắc ký khí 8890 GC
Agilent 8890 GC Mainframe
Xuất xứ: Mỹ (Made in USA)
Chromatographic Performance
– Độ lặp lại thời gian lưu < 0,008 % hay < 0,0008 phút.
– Độ lặp lại diện tích: < 0,5 % RSD
– Agilent 8890 GC là thiết bị sắc ký khí hiện đại, có hiệu năng cao cho tất cả các ứng dụng.
– Điểm quan trọng nhất để có hiệu năng cao là các bộ điều khiển khí điện tử (EPC) tiên tiến và điều khiển nhiệt độ lò GC, nó mang đến độ tái lặp thời gian lưu cực kỳ chính xác, đây chính là nền tảng cho các phân tích sắc ký khí.
– Giao diện màn hình cảm ứng điện dung 7-inch của 8890 giúp truy cập theo thời gian thực tình trạng thiết bị, cấu hình và thông tin về lưu lượng (flowpath). Một tín hiệu đồ hoạ giúp khẳng định các chất phân tích đang được chạy theo đúng dự định. Thêm vào đó các thẻ (tab) giúp truy cập nhanh vào màn hình các chức năng quan trọng như Biên tập Thông số Phương pháp, Chẩn đoán, Bảo dưỡng, Nhật ký và Trợ giúp
– Giao diện Trình duyệt là giao diện bao quát nhất với các tính năng truy cập di động và thông minh của 8890 GC. Tối ưu hóa cho máy tính bảng 10 inch, Giao diện Trình duyệt có thể được sử dụng trên máy tính bảng hoặc PC. Giờ đây, bạn có thể xem thông tin thiết lập, khắc phục sự cố, kiểm tra rò rỉ (rảnh tay tự động), xả ngược cột, tạm dừng và bắt đầu chạy mẫu và quản lý phát triển phương pháp. Hiệu suất của GC có thể được theo dõi bằng cách đánh giá tự động các khoảng trống bằng việc sử dụng các kỹ thuật phân tích tích hợp tiên tiến.
– Agilent 8890 GC có khả năng mở rộng cấu hình, trong đó có thể cài đặt và vận hành đồng thời hai buồng tiêm mẫu và bốn đầu dò (detector). Bao gồm sáu phím thông minh và ba cổng USB cho theo dõi thông tin về cột GC.
– Công nghệ Dòng Mao quản (CFT) độc quyền của Agilent mang đến một chiều mới trong sắc ký với các kết nối mao quản trong lò đáng tin cậy, không rò rỉ, có khả năng chịu được các chu kỳ hoạt động lặp đi lặp lại của lò cột theo thời gian. 8890 GC đã tăng cường phần cứng để mở rộng khả năng Dòng Mao quản và nâng cao các tính năng phần mềm hệ thống dữ liệu để đơn giản hóa việc thiết lập và vận hành các kỹ thuật xả ngược. Chế độ Ngủ (Sleep Mode) thân thiện với môi trường có thể lập trình giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và khí trong thời gian không hoạt động, trong khi Chế độ Tỉnh (Wake Mode) sẵn sàng cho hệ thống hoạt động với năng suất cao.
– Các hệ thống GC của Agilent được biết đến với độ tin cậy, độ chắc chắn và tuổi thọ cao. 8890 EPC dựa trên kiến trúc EPC dựa trên vi mạch thế hệ thứ 6 của Agilent. Duy nhất chỉ có ở Agilent, thiết kế này bảo vệ chống lại các phần tử gây ô nhiễm khí như bụi, nước và dầu, và cung cấp những cải tiến đáng kể về độ tin cậy và tuổi thọ so với các thiết kế GC thế hệ trước. Sự đảm bảo 10 năm sử dụng của Agilent mang lại sự tin cậy cao hơn với chi phí sở hữu thấp trong suốt vòng đời của hệ GC.
Lò cột
– Kích thước: 28 × 31 × 16 cm (13,89 L)
– Có thể lắp được:
+ Hai (2) cột mao quản 105 m × 0,530 mm
+ Hai (2) cột nhồi, thuỷ tinh, dài 10-ft (1/4 in. od)
+ Hai (2) cột nhồi, thép không rỉ, dài 20-ft (1/8 in. od)
– Khoảng nhiệt độ hoạt động phù hợp cho tất cả các loại cột và các phương pháp tách sắc ký:
+ Nhiệt độ môi trường +4 °C đến 450 °C
+ Với làm lạnh bằng Ni-tơ lỏng: –80 đến 450 °C
+ Với làm lạnh bằng C)2 lỏng: –40 đến 450 °C
– Độ phân giải nhiệt độ điểm đặt: 0,1 °C
– Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đường đẳng nhiệt. Bước giảm cho phép thực hiện.
– Các tốc độ gia nhiệt đặc trưng của 8890 GC
+ Từ 50 ºC ÷ 70 ºC: 120 ºC/phút
+ Từ 70 ºC ÷ 115 ºC: 120 ºC/phút
+ Từ 115 ºC ÷ 175 ºC: 110 ºC/phút
+ Từ 175 ºC ÷ 300 ºC: 80 ºC/phút
+ Từ 300 ºC ÷ 450 ºC: 65 ºC/phút
– Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút (16,7 giờ).
– Tốc độ làm mát của lò (nhiệt độ phòng 22 ºC): 450 ºC xuống 50 ºC là 4 phút (với phụ kiện là < 3,1 phút).
– Sai số với nhiệt độ phòng: < 0,01 ºC/1 ºC
Các khả năng của hệ thống
– Khả năng lắp đặt đồng thời: hai (2) buồng tiêm mẫu và bốn (4) detector GC (không kể MSD), và thu nhận đồng thời 4 tín hiệu.
– Các cấu kiện điện tử hiện đại của detector và dữ liệu số hoá hoàn toàn làm cho các Peak có thể được định lượng với khoảng động học rộng (lên đến 107 cho FID) trong một lần chạy.
– EPC đầy đủ có sẵn cho tất cả các buồng tiêm mẫu và detector. Phạm vi điều khiển và độ phân giải được tối ưu hóa cho từng buồng tiêm mẫu và detector cụ thể.
– Có thể cài đặt tối đa tám mô-đun EPC, cung cấp khả năng kiểm soát lên đến 19 kênh EPC.
– Độ chính xác của điểm đặt và điều khiển áp suất và đến 0,001 psi cung cấp độ chính xác khóa thời gian lưu nhiều hơn cho các ứng dụng áp suất thấp.
– EPC cho các cột mao quản có bốn chế độ điều khiển lưu lượng cột: áp suất không đổi, áp suất tăng (ba bước), dòng không đổi hoặc dòng tăng (ba bước). Tính được vận tốc tuyến tính trung bình.
– Tính năng bù trừ áp suất khí quyển và nhiệt độ là tiêu chuẩn, do đó kết quả sẽ không thay đổi ngay cả khi môi trường phòng thí nghiệm thay đổi.
– Giao diện cổng nối tiếp cho chẩn đoán từ xa.
– Dễ dàng truy cập các chế độ Bảo trì và Dịch vụ từ màn hình cảm ứng và Giao diện Trình duyệt
– Kiểm tra rò rỉ tự động (rảnh tay)
– Việc điều khiển thiết bị tiêm mẫu lỏng tự động được tích hợp hoàn toàn vào thân máy.
– Điều khiển điểm đặt và tự động hóa có thể được thực hiện từ giao diện người dùng cục bộ hoặc Giao diện Trình duyệt hoặc hệ thống dữ liệu được nối mạng. Lập trình đồng hồ có thể được bắt đầu từ giao diện người dùng cục bộ hoặc Giao diện Trình duyệt để bắt đầu các sự kiện (bật / tắt, bắt đầu phương thức, v.v.).
– Nhật ký độ lệch thời gian chạy được tạo cho mỗi phân tích để đảm bảo rằng tất cả các tham số phương thức đã đạt được và được duy trì.
– Có đầy đủ các van lấy mẫu khí truyền thống và van chuyển đổi cột.
– 550 sự kiện hẹn giờ
– Hiển thị tất cả các điểm đặt GC và ALS trên màn hình cảm ứng, Giao diện Trình duyệt hoặc hệ thống dữ liệu
– Trợ giúp trực tuyến theo ngữ cảnh
Điều khiển khí điện tử (Electronic Pneumatics Control: EPC)
– Tính năng bù trừ thay đổi áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn
– Áp suất được điều khiển trong đến ± 0,001 psi trong khoảng 0 ¸ 150 psi. Điểm đặt áp suất có thể điều chỉnh từng bước 0,001 psi trong khoảng 0,000 ¸ 99,999 psi và 0,01 psi trong khoảng 100,00 ¸ 150,00 psi
– Có thể lựa chọn các đơn vị áp suất như psi, kPa hay bar.
– Chương trình áp suất/dòng: tối đa 3 mức.
– Khí mang và khí bổ trợ có thể lựa chọn thiết lập đối với: He, H2, N2 và Ar/CH4
– Các điểm đặt lưu lượng và áp suất cho mỗi thông số buồng tiêm mẫu hay detector với cả hai giao điện người dùng trên thân máy 8890, với Gaio diện Trình duyệt hay với hệ thống dữ liệu của Agilent.
– Chế độ dòng không đổi có sẵn khi kích thước cột được nạp vào thiết bị 8890.
– Các buồng tiêm mẫu Split/Splitless, Multimode, VI và PTV có các cảm biến dòng để điều khiển tỷ lệ chia.
– Cảm biến áp suất của các buồng tiêm mẫu:
+ Độ chính xác: < ± 2% toàn dải.
+ Độ lặp lại: < ± 0,05 psi.
+ Hệ số nhiệt độ: < ± 0,01 psi/ ºC.
+ Độ trôi: < ± 0,1 psi/ 6 tháng
– Cảm biến dòng của các buồng tiêm mẫu:
+ Độ chính xác: < ± 5% phụ thuộc vào khí mang.
+ Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
+ Hệ số nhiệt độ:
< ± 0,20 ml/phút đối với He hay H2:
< ± 0,05 ml/phút (đối với N2 hay Ar/Me.
– Các module đầu dò:
+ Độ chính xác: < ± 3 ml/phút NPT hay 7% điểm đặt…
+ Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
– Với NTP = 25 °C và 1 atmosphere
Bảo dưỡng và các dịch vụ hỗ trợ
– Các bộ đếm bảo dưỡng sớm được tích hợp cho phép bảo dưỡng theo kế hoạch, giúp loại trừ thời gian dừng máy đột ngột.
– Các dữ kiện của thiết bị hay tắt máy được hiển thị trên bàn phím hay hệ dữ liệu
– Chấn đoán từ xa
– Các dịch vụ thẩm định hiệu suất
– Phần mềm tìm kiếm số sản phẩm (P/N) và định danh các bộ phận dễ dàng (phần mềm độc lập, không yêu cầu Agilent CDS)
Điều kiện môi trương:
– Nhiệt độ hoạt động tại PTN: 15 °C ÷ 35 °C
– Độ ẩm của PTN: 5% ÷ 95% (không đọng nước)
– Nhiệt độ bảo quản: –40 °C ÷ 70 °C
– Yêu cầu về nguồn điện:
+ Hiệu điện thế: 120/200/220/230/240 Volts ±10 %
+ Tần số: 50/60 Hz ±5 %
Safety and regulatory certifications
– Tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn sau: CSA C22.2 No. 60101-1; NRTL ANSI/UL 61010-1; IEC 61010-1, 60101-2-010, 60101-2-081; EN 61010-1
– Tuân thủ theo các qui định sau về tương thích điện từ và nhiễu tần số vô tuyến: CISPR 11/EN 55011: Group 1 Class A; IEC/EN 61326; AUS/NZ N10149; ICES-001
– Bản tuyên bố phù hợp các tiêu chuẩn (Declaration of Conformity) được cung cấp theo thiết bị
– Được thiết kế và sản xuất theo hệ thống chất lượng ISO 9001.
– Sản phẩm này tuân thủ theo EU RoHS Directive 2011/65/EU và EN 50581.
Các thông số tham khảo khác.
– Kích thước (C x R x S): 49 x 58 x 51 cm
– Khối lượng: 49 kg
– Hỗ trợ đến 10 van:
+ Van 1 đến 4, 12 V DC, 13 W trong một hộp gia nhiệt.
+ Van 5 và 6, 24 V DC, 100 mA không gia nhiệt, cho các ứng dụng van năng lượng thấp.
+ Van 7 và 8, nguồn bên ngoài
– Các vùng gia nhiệt độc lập, không bao gồm lò: tám (2 buồng tiêm mẫu, 3 detector và 3 phụ trợ). Detector thứ ba và thứ tư có thể dùng bất cứ vùng nào gia nhiệt nào của buồng tiêm mẫu hay phụ trợ.
– Nhiệt độ hoạt động tối đa của các vùng phụ trợ: 400 °C
– 06 cổng để nghi nhận thông tin cột
– 3 cổng USB
G3540A#112-Buồng tiêm mẫu cho cột mao quản, 0 ÷ 100 psi
– Phù hợp cho tất cả các loại cột mao quản (50 µm ÷ 530 µm).
– Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7.500:1 – tránh cho cột quá tải.
– Chế độ không chia cho phân tích vết.
– Nhiệt độ tối đa: 400 ºC.
– Khoảng áp suất: 0 ÷ 100 psi, tối ưu cho cột ID ≥ 0,2 mm.
– Chế độ tiết kiệm khí giảm lượng khí tiệu thụ.
– Dòng khí xả septum được điều khiển bằng điện tử để loại bỏ các “peak ma”
– Khoảng thiết lập dòng tổng: 0 ÷ 200 ml/phút với N2 và 0 ÷ 1.250 ml/phút với H2 hay He.
– Nắp xoay giúp thay liner nhanh chóng, dễ dàng.
Hệ thống phổ khối 5977B cho GC/MS
P/N: G7077BA
Xuất xứ: Sản xuất tại Mỹ (Made in USA)
Thông số kỹ thuật của 5977B MSD (P/N: G7077B)
– Chế độ ion hóa (tiêu chuẩn theo máy): EI
– Các chế độ ion hoá có thể lựa chọn thêm: PCI, NCI, EI với nguồn CI
– Loại nguồn ion hóa: EI Extractor
– Năng lượng điện tử: 5 ÷ 241,5 eV
– Cường độ phát xạ: 0 ÷ 315 μA
– Nguồn phát xạ (Filaments): Kép cho EI
– Nhiệt độ đường truyền: 100 ÷ 350 °C
– Nhiệt độ nguồn ion hóa: 150 ÷ 350 ºC
– Nhiệt độ bộ lọc tứ cực: 106 ÷ 200 ºC
– Bộ lọc khối: tứ cực hình hypecbol, nguyên khối, gia nhiệt
– Bộ nối giữa nguồn ion và bộ lọc khối: các thấu kính có thể xếp theo lớp linh hoạt.
– Khoảng phổ: 1,6 ÷ 1.050 m/z
– Độ phân giải phổ: Đơn vị
– Độ chính xác khối: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 m/z sẽ cho đồng vị đơn của nó taị m/z 271,982 ± 0,005
– Độ chính xác phổ: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 m/z sẽ cho độ chính xác phổ đến 99,0 %
– Độ ổn định trục khối: < 0,1 đơn vị/48 giờ
– Đầu dò (detector): Đầu dò 3 trục thế hệ II với năng lượng dynode cao và bộ nhân điện tử tuổi thọ cao.
– Khoảng động học (điện tử): 106
– Tốc độ quét: 20.000 đơn vị/giây.
– Khả năng SIM: 60 ion x 100 nhóm.
– Giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL): 10 fg OFN
– Hệ thống bơm chân không (cho Helium): Bơm Turbo phân tử 255 L/giây với bơm sơ cấp 2,5 m3/giờ.
– Tốc độ dòng khí phân tích được khuyến cáo tối đa: 4 ml/phút.
– Tốc độ dòng cột tối đa vào MS có thể chịu được: 50 ml/phút
– Điều khiển thiết bị: hệ thống dữ liệu Agilent MassHunter.
– Tiếp cận bảo dưỡng: nguồn (bao gồm filament, các thấu kính), bộ lọc khối và đầu dò tất cả được đặt trên một tấm kim loại giúp dễ bảo dưỡng
– Bảo dưỡng theo kế hoạch: Phản hồi bảo dưỡng sớm (EMF) cho GC và MSD, kế hoạch bảo dưỡng do người dùng xác định, với hiển thị tính trạng hiện thời.
Hệ thống dữ liệu
– Phân mềm thu nhận dữ liệu: Agilent MassHunter GC/MS Acquisition.
– Các tín hiệu MS và GC đồng thời: lên đến 2 tín hiệu MSD (là SIM/SCAN) và 4 tín hiệu GC trên mỗi thiết bị.
– Nối với thiết bị (Agilent MassHunter Acquisition): tổng số 4 thiết bị, lên đến 2 hệ thống GC/MS hay 4 hệ thống GC.
– SIM/Scan: tự động thiết lập SIM và hoạt động SIM/SCAN đồng thời. CI tối ưu hóa ở cả 2 chế độ PCI và NCI đối với các khí tác nhân thông thường.
– Các ứng dụng tune: một lần bấm chuột (one-click) với BFB, DFTPP
– Các báo cáo ứng dụng: Môi trường, Chất gây nghiện, Các chất thơm trong xăng
– Các báo cáo tùy biến: Agilent MassHunter sử dụng Microsoft Excel, Agilent MSD ChemStation cổ điển: báo cáo tùy biến đi kèm.
– Các thư viện phổ (Lựa chọn thêm): NIST, Wiley/NIST, Maurer/Pfleger/Weber Drug
– Các thư viện phổ khối được khoá thời gian lưu của Agilent: Các cơ sở dữ liệu thuốc trừ sâu, các chất phá huỷ nội tiết, các chất bay hơi, các PCB, độc học, các chất nguy hại, các chất độc trong không khí, danh sách dương tính của Nhật Bản, độc chất pháp y, các chất dễ bay hơi trong môi trường, các chất chuyển hoá và một số loại thư viện do người dùng đóng góp khác.
– Giải chồng theo mục tiêu: giải chồng và tím kiếm phổ được tích hợp để định danh và định lượng các chất mục tiêu ở lựng thấp trong nền mẫu phức tạp.
– An ninh: bảo vệ các dữ liệu, kết quả và phát hiện sự lục lọi.
– Tuần thủ theo 21CFR11: Các công cụ Agilent MassHunter Quantitative Analysis và Agilent MassHunter GC/MS Acquisition hay Agilent OpenLAB CDS (Version 2.0 hay lớn hơn)
– Phân tích đa chiều (lựa chọn thêm): Agilent Mass Profiler Professional
– Dự báo phân loại mẫu (lựa chọn thêm): Sample Class Predictor hay Agilent Mass Profiler Professional
– Các khả năng khác (lựa chọn thêm): phần mềm báo cáo giải chồng được liên kết với dữ liệu khóa thời gian lưu (RTL) cho các dữ liệu khối của MSD ChemStation với phần mềm Cerno Mass Works.
Máy tính cho điều khiển thiết bị và phân tích dữ liệu.
– Hãng sản xuất: Hewlett-Packard (HP)
– Model: Z240 SFF PC
– Hệ điều hành: Windows 7 PRO 64bit SP-1
– Bộ xử lý: Intel Xeon E3-1225v5 (3.3 GHz, 8MB cache)
– Bộ nhớ: 8GB DDR4-2133 nECC RAM
– Ổ cứng: 500GB 7200 RPM SATA
– Đồ hoạ: Intel HD Graphics P530
– Ổ quang: 9.5mm Slim SuperMulti DVDRW
– Âm thanh: Integrated Realtek HD ALC221-VB Audio
– Mở rộng: 8 cổng USB 3.0 (2 phía trước, 6 phía sau)
– Màn hình: HP 22” LED Backlit LCD Monitor
– Bàn phím và chuột đồng bộ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.