24#01-GCMS 9000/5975/CTC Pal

Hệ thống sắc ký khí khối phổ- Agilent Intuvo 9000- 5975C GC System
Model: 9000/5975C
Sản xuất tại: USA-Mỹ
Năm sản xuất: 2018 (Intuvo)
Tình trạng: Refurbish- Đã qua sử dụng, được kiểm tra và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn của hãng

Bao gồm:

1, Thân máy GC 9000
+ Buồng tiêm mẫu chia dòng và không chia dòng
+ Bộ kết nối khối phổ
2, Hệ thống sắc ký khí khối phổ – Agilent 5975 GC/MS System
+ Đầu dò khối phổ 5975C
+ Nguồn ion hóa EI
+ Bơm chân không ( Rough pump) Edward 1.5
3, Tiêm mẫu lỏng CTC Pal
+ 98 vị trí x lọ 2ml
+ 2 vị trí dung môi rửa x 40 mL
+ 2 vị trí thải x 40 mL
( có khả năng nâng cấp tiêm mẫu Headspace)
4) Bộ kit lắp đặt
– cột phân tích BP-5MS (mới 100%)
– phụ kiện tiêu hao ( Sample): liner, ferrule, o-ring ( hãng sản xuất: Trajan- AUS, mới 100%) … đầy đủ sử dụng ngay thiết bị
– phụ kiện lắp đặt: dây ống thép 1/8 inch. đồng hồ điều áp..
– bình khí Helium 40L
5) Máy tính và phần mềm điều khiển
– Máy tính Dell 3010/7010sff -cpu i5-3470s -ram 4gb -ssd 120gb
– Phần mềm Masshunter
– Thư viện khối phổ NIST
————-

Thông số kỹ thuật tham khảo:
5975 inert
https://www.agilent.com/cs/library/datasheets/public/5989-3156EN.pdf
Intuvo 9000:
https://www.agilent.com/cs/library/datasheets/public/5991-7321EN.pdf

* GC Intuvo 9000 đã được điều chỉnh để có thể sử dụng chung toàn bộ phụ kiện của thiết bị 7890/8890

650,000,000 

Hệ thống sắc ký khí khối phổ- Agilent Intuvo 9000- 5975C GC System
Model: 9000/5975C
Sản xuất tại: USA-Mỹ
Năm sản xuất: 2018 (Intuvo)
Tình trạng: Refurbish- Đã qua sử dụng, được kiểm tra và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn của hãng

Bao gồm:

1, Thân máy GC 9000
+ Buồng tiêm mẫu chia dòng và không chia dòng
+ Bộ kết nối khối phổ
2, Hệ thống sắc ký khí khối phổ – Agilent 5975 GC/MS System
+ Đầu dò khối phổ 5975C
+ Nguồn ion hóa EI
+ Bơm chân không ( Rough pump) Edward 1.5
3, Tiêm mẫu lỏng CTC Pal
+ 98 vị trí x lọ 2ml
+ 2 vị trí dung môi rửa x 40 mL
+ 2 vị trí thải x 40 mL
( có khả năng nâng cấp tiêm mẫu Headspace)
4) Bộ kit lắp đặt
– cột phân tích BP-5MS (mới 100%)
– phụ kiện tiêu hao ( Sample): liner, ferrule, o-ring ( hãng sản xuất: Trajan- AUS, mới 100%) … đầy đủ sử dụng ngay thiết bị
– phụ kiện lắp đặt: dây ống thép 1/8 inch. đồng hồ điều áp..
– bình khí Helium 40L
5) Máy tính và phần mềm điều khiển
– Máy tính Dell 3010/7010sff -cpu i5-3470s -ram 4gb -ssd 120gb
– Phần mềm Masshunter
– Thư viện khối phổ NIST

————-

Thông số kỹ thuật tham khảo:
5975 inert
https://www.agilent.com/cs/library/datasheets/public/5989-3156EN.pdf
Intuvo 9000:
https://www.agilent.com/cs/library/datasheets/public/5991-7321EN.pdf

* GC Intuvo 9000 đã được điều chỉnh để có thể sử dụng chung toàn bộ phụ kiện của thiết bị 7890/8890

 

* Thiết bị được bảo hành 24 THÁNG kể từ ngày lắp đặt
* Báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị
* Bảo trì 06 tháng/ lần miễn phí trong thời gian bảo hành
* Hỗ trợ chính sách trả chậm/ vay tài chính

Thân máy sắc ký khí
P/N: G3950A
Model: Intuvo 9000
Xuất xứ: Sản xuất tại Mỹ (Made in USA)
Một số đặc điểm nổi bật.
– Gia nhiệt trực tiếp, chu kỳ phân tích ngắn hơn.
– Thay đổi cột nhanh chóng dễ dàng.
– Công nghệ mới Intuvo Guard Chip không cần phải cắt đầu cột mỗi khi lắp mới.
– Truy cập trực tiếp các thông số quan trọng qua màn hình cảm ứng
– Kích thước nhỏ gọn, tiêu thụ ít điện năng hơn.
Hiệu quả thực hiện.
– Độ lặp lại thời gian lưu < 0,008% hay < 0,0008 phút.
– Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD
Lò cột.
– Kích thước: có thể lắp được 2 cột dài 30 m x 0,32 mm hay 1 cột dài 60 m x 0,32mm.
– Sử dụngcác loại cột có đường kính trong: 0,1 ÷ 0,32 mm
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ phòng +10 ºC ÷ 450 ºC
– Độ phân giải điểm đặt nhiệt độ: 0,1 ºC
– Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đường đẳng nhiệt. Bước giảm cho phép thực hiện.
– Tốc độ gia nhiệt tối đa: 250 ºC/phút.
– Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút (16,7 giờ).
– Tốc độ làm mát: 450 xuống 50 ºC < 3,0 phút.
Điều khiển khí điện tử (Electronic Pneumatics Control: EPC)
– Sự bù trừ thay đổi của áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn.
– Áp suất được điều khiển với độ chính xác ± 0,001 psi trong khoảng từ 0 ÷ 150 psi.
– Có thể lựa chọn các đơn vị áp suất như psi, kPa hay bar.
– Chương trình áp suất/dòng: tối đa 3 mức.
– Thiết lập khí mang và khí makeup có thể lựa chọn với He, H2, N2 và Argon/Methane.
– Điểm đặt dòng và áp suất đối với mỗi buồng tiêm mẫu và đầu dò được thực hiện trên cả trên Agilent Intuvo 9000 và hệ thống dữ liệu của Agilent.
– Chế độ dòng không đổi có thể được thực hiện khi kích thước cột mao quản được nạp từ cột được lắp thông qua Agilent Intuvo Smart ID Key hay cập nhật thủ công.
– Các buồng tiêm mẫu đều có các cảm biến dòng để điều khiển tỷ lệ chia.
– Cảm biến áp suất của các buồng tiêm mẫu:
+   Độ chính xác: < ± 2% toàn dải.
+   Độ lặp lại: < ± 0,05 psi.
+   Hệ số nhiệt độ: < ± 0,01 psi/ ºC.
+   Độ trôi: < ± 0,1 psi/ 6 tháng
– Cảm biến dòng của các buồng tiêm mẫu:
+   Độ chính xác: < ± 5% phụ thuộc vào khí mang.
+   Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
+   Hệ số nhiệt độ: < ± 0,20 ml/phút (NPT)/ ºC đối với He hay H2, < ± 0,05 ml/phút (NPT)/ ºC đối với N2 hay Ar/Me.
– Các module đầu dò:
+   Độ chính xác: < ± 3 ml/phút NPT hay 7% điểm đặt…
+   Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
Kích thước và khối lượng.
– Kích thước (C x R x S): 51 x 27 x 69 cm
– Khối lượng: 31,8 kg
Buồng tiêm mẫu trơ cho cột mao quản, 0 ÷ 100 psi
P/N: G3950A#114
– Buồng tiêm mẫu được xử lý trơ hóa, tránh phản ứng của các chất phân tích với đường dẫn mẫu. Tốt nhất cho các kết nối với MS.
– Phù hợp cho tất cả các loại cột mao quản (50 µm ÷ 530 µm).
– Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7.500:1 – tránh cho cột quá tải.
– Chế độ không chia cho phân tích vết.
– Nhiệt độ tối đa: 400 ºC.
– Khoảng áp suất: 0 ÷ 100 psi, tối ưu cho cột ID ≥ 0,2 mm.
– Chế độ tiết kiệm khí giảm lượng khí tiệu thụ.
– Dòng khí xả septum được điều khiển bằng điện tử để loại bỏ các “peak ma”
– Khoảng thiết lập dòng tổng: 0 ÷ 200 ml/phút với N2 và 0 ÷ 1.250 ml/phút với H2 hay He.
– Nắp xoay giúp thay liner nhanh chóng, dễ dàng.

MSD 5975
Chế độ ion hóa (tiêu chuẩn theo máy): EI
Các chế độ ion hoá có thể lựa chọn thêm: PCI, NCI, EI với nguồn CI
Loại nguồn ion hóa: EI thép không gỉ
Năng lượng điện tử: 5 ÷ 241,5 eV
Cường độ phát xạ: 0 ÷ 315 μA
Nguồn phát xạ (Filaments): Kép cho EI
Nhiệt độ đường truyền: 100 ÷ 350 °C
Nhiệt độ nguồn ion hóa: 150 ÷ 350 ºC
Nhiệt độ bộ lọc tứ cực: 106 ÷ 200 ºC
Bộ lọc khối: tứ cực hình hypecbol, nguyên khối, gia nhiệt
Bộ nối giữa nguồn ion và bộ lọc khối: các thấu kính có thể xếp theo lớp linh hoạt.
Khoảng phổ: 1,6 ÷ 1.050 m/z
Độ phân giải phổ: Đơn vị
Độ chính xác khối: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 m/z sẽ cho đồng vị đơn của nó taị m/z 271,982 ± 0,005
Độ chính xác phổ: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 m/z sẽ cho độ chính xác phổ đến 99,0 %
Độ ổn định trục khối: < 0,1 đơn vị/48 giờ
Đầu dò (detector): Đầu dò 3 trục thế hệ II với năng lượng dynode cao và bộ nhân điện tử tuổi thọ cao.
Khoảng động học (điện tử): 106
Tốc độ quét: 12.500 đơn vị/giây.
Khả năng SIM: 60 ion x 100 nhóm.
Giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL): 24 fg OFN
Hệ thống bơm chân không (cho Helium): Bơm Turbo phân tử 255 L/giây với bơm sơ cấp 2,5 m3/giờ.
Tốc độ dòng khí phân tích được khuyến cáo tối đa: 4 ml/phút.
Tốc độ dòng cột tối đa vào MS có thể chịu được: 50 ml/phút
Điều khiển thiết bị: hệ thống dữ liệu Agilent MassHunter.
Tiếp cận bảo dưỡng: nguồn (bao gồm filament, các thấu kính), bộ lọc khối và đầu dò tất cả được đặt trên một tấm kim loại giúp dễ bảo dưỡng
Bảo dưỡng theo kế hoạch: Phản hồi bảo dưỡng sớm (EMF) cho GC và MSD, kế hoạch bảo dưỡng do người dùng xác định, với hiển thị tính trạng hiện thời.

Phân mềm thu nhận dữ liệu: Agilent MassHunter GC/MS Acquisition.
Các tín hiệu MS và GC đồng thời: lên đến 2 tín hiệu MSD (là SIM/SCAN) và 4 tín hiệu GC trên mỗi thiết bị.
Nối với thiết bị (Agilent MassHunter Acquisition): tổng số 4 thiết bị, lên đến 2 hệ thống GC/MS hay 4 hệ thống GC.
SIM/Scan: tự động thiết lập SIM và hoạt động SIM/SCAN đồng thời. CI tối ưu hóa ở cả 2 chế độ PCI và NCI đối với các khí tác nhân thông thường.
Các ứng dụng tune: một lần bấm chuột (one-click) với BFB, DFTPP
Các báo cáo ứng dụng: Môi trường, Chất gây nghiện, Các chất thơm trong xăng
Các báo cáo tùy biến: Agilent MassHunter sử dụng Microsoft Excel, Agilent MSD ChemStation cổ điển: báo cáo tùy biến đi kèm.
Các thư viện phổ (Lựa chọn thêm): NIST, Wiley/NIST, Maurer/Pfleger/Weber Drug
Các thư viện phổ khối được khoá thời gian lưu của Agilent: Các cơ sở dữ liệu thuốc trừ sâu, các chất phá huỷ nội tiết, các chất bay hơi, các PCB, độc học, các chất nguy hại, các chất độc trong không khí, danh sách dương tính của Nhật Bản, độc chất pháp y, các chất dễ bay hơi trong môi trường, các chất chuyển hoá và một số loại thư viện do người dùng đóng góp khác.
Giải chồng theo mục tiêu: giải chồng và tím kiếm phổ được tích hợp để định danh và định lượng các chất mục tiêu ở lựng thấp trong nền mẫu phức tạp.
An ninh: bảo vệ các dữ liệu, kết quả và phát hiện sự lục lọi.
Tuần thủ theo 21CFR11: Các công cụ Agilent MassHunter Quantitative Analysis và Agilent MassHunter GC/MS Acquisition hay Agilent OpenLAB CDS (Version 2.0 hay lớn hơn)
Phân tích đa chiều (lựa chọn thêm): Agilent Mass Profiler Professional
Dự báo phân loại mẫu (lựa chọn thêm): Sample Class Predictor hay Agilent Mass Profiler Professional
Các khả năng khác (lựa chọn thêm): phần mềm báo cáo giải chồng được liên kết với dữ liệu khóa thời gian lưu (RTL) cho các dữ liệu khối của MSD ChemStation với phần mềm Cerno Mass Works.
Máy tính điều khiển:
Hãng sản xuất: Dell
Model: 990 ( hoặc tương đương)
Hệ điều hành: Windows 7 PRO 64bit SP-1
Bộ xử lý: I5
Bộ nhớ: 8GB DDR4-2133 nECC RAM
Ổ cứng: SSD 128
Đồ hoạ: Intel HD Graphics P530
Ổ quang: 9.5mm Slim SuperMulti DVDRW
Âm thanh: Integrated Realtek HD ALC221-VB Audio
Mở rộng: 8 cổng USB 3.0 (2 phía trước, 6 phía sau)
Màn hình: Dell 19” LED Backlit LCD Monitor
Bàn phím và chuột đồng bộ

Hệ thống dữ liệu
– Phân mềm thu nhận dữ liệu: Agilent MassHunter GC/MS Acquisition.
– Các tín hiệu MS và GC đồng thời: lên đến 2 tín hiệu MSD (là SIM/SCAN) và 4 tín hiệu GC trên mỗi thiết bị.
– Nối với thiết bị (Agilent MassHunter Acquisition): tổng số 4 thiết bị, lên đến 2 hệ thống GC/MS hay 4 hệ thống GC.
– SIM/Scan: tự động thiết lập SIM và hoạt động SIM/SCAN đồng thời. CI tối ưu hóa ở cả 2 chế độ PCI và NCI đối với các khí tác nhân thông thường.
– Các ứng dụng tune: một lần bấm chuột (one-click) với BFB, DFTPP
– Các báo cáo ứng dụng: Môi trường, Chất gây nghiện, Các chất thơm trong xăng
– Các báo cáo tùy biến: Agilent MassHunter sử dụng Microsoft Excel, Agilent MSD ChemStation cổ điển: báo cáo tùy biến đi kèm.
– Các thư viện phổ (Lựa chọn thêm): NIST, Wiley/NIST, Maurer/Pfleger/Weber Drug
– Các thư viện phổ khối được khoá thời gian lưu của Agilent: Các cơ sở dữ liệu thuốc trừ sâu, các chất phá huỷ nội tiết, các chất bay hơi, các PCB, độc học, các chất nguy hại, các chất độc trong không khí, danh sách dương tính của Nhật Bản, độc chất pháp y, các chất dễ bay hơi trong môi trường, các chất chuyển hoá và một số loại thư viện do người dùng đóng góp khác.
– Giải chồng theo mục tiêu: giải chồng và tím kiếm phổ được tích hợp để định danh và định lượng các chất mục tiêu ở lựng thấp trong nền mẫu phức tạp.
– An ninh: bảo vệ các dữ liệu, kết quả và phát hiện sự lục lọi.
– Tuần thủ theo 21CFR11: Các công cụ Agilent MassHunter Quantitative Analysis và Agilent MassHunter GC/MS Acquisition hay Agilent OpenLAB CDS (Version 2.0 hay lớn hơn)
– Phân tích đa chiều (lựa chọn thêm): Agilent Mass Profiler Professional
– Dự báo phân loại mẫu (lựa chọn thêm): Sample Class Predictor hay Agilent Mass Profiler Professional
– Các khả năng khác (lựa chọn thêm): phần mềm báo cáo giải chồng được liên kết với dữ liệu khóa thời gian lưu (RTL) cho các dữ liệu khối của MSD ChemStation với phần mềm Cerno Mass Works.

Thư viện phổ khối trọn bộ NIST 2017
P/N: G1033A
– Phổ EI: > 306.000 phổ của 267.000 chất với tên và cấu trúc hóa học
– Các chỉ số lưu của GC: dữ liệu chỉ số lưu cho > 82.000 chất trên cả hai loại cột phân cực và không phân cực.
– Phổ MS/MS: 652.000 phổ MS/MS
+   176.000 phổ cho kỹ thuật bẫy ion (ion trap) với > 120.000 ion của > 14.000 chất
+   475.000 phổ cho kỹ thuật va chạm (collision cell) với > 39.000 ion của > 14.000 chất
– Phần mềm tìm kiếm để so sánh phổ thu nhận được với thư viện, mỗi phổ sẽ bao gồm các thông tin sau:
+   Công thức hoá học, cấu trúc và khối lượng
+   Tên hoá học, viết tắt, số CAS, InChiKey (PubChem)
+   Phương pháp GC và chỉ số thời gian lưu (RT Index), nếu có (> 72.000 trong thư viện EI)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “24#01-GCMS 9000/5975/CTC Pal”