G3440B– 7890B GC System– Sắc ký khí 7890B
Model: 7890B
Xuất xứ: Sản xuất tại Mỹ (Made in USA)
Tính năng sắc ký.
– Độ lặp lại thời gian lưu < 0,008% hay < 0,0008 phút.
– Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD
Giới thiệu tổng quản.
– Agilent 7890B là một thiết bị sắc ký khí (GC) tinh xảo hiện đại có hiệu suất vượt trội cho tất cả các ứng dụng. Tính năng quan trọng nhất là sử dụng các bộ điều khiển khí bằng điện tử (EPC) tiên tiến và điều khiển nhiệt độ lò cột GC hiệu năng cao. Mỗi bộ EPC được tối ưu cho từng buồng tiêm mẫu (Inlet) và đầu dò (detector) riêng biệt.
– Điều khiển nhiệt độ lò cột sắc ký của 7890B GC cho phép tăng nhiệt độ nhanh chóng và chính xác. Hiệu suất nhiệt toàn phần tạo nên sắc ký tôi ưu bao gồm hình dạng đỉnh peak, độ lặp lại thời gian lưu và độ chính xác chỉ số lưu.
– Sự kết hợp của điều khiển chính xác các thông số khí và nhiệt độ cho kết quả là thời gian lưu có độ lặp lại cực kỳ chính xác, nó là cơ sở cho tất cả các phép đo sắc ký.
– Công nghệ dòng mao quản của riêng Agilent mang đến một qui mô mới trong sắc ký với các kết nối ống mao quản đảm bảo, không rò rỉ và ngay trong lò cột tạo nên chu kỳ lò GC lặp lại theo thời gian. Thiết bị 7890B có firmware tiên tiến để mở rộng các tính năng của dòng mao quản và phần mềm hệ thống dữ liệu đã được cải tiến để đơn giản hóa việc thiết lập và vận hành cho tính năng xả ngược (backflush). Chế độ Sleep Mode (Ngủ) thân thiện và tiết kiệm có thể lập trình để giảm năng lượng và khí tiêu thụ khi máy không hoạt động, trong khi chế độ Wake Mode (Thức tỉnh) giúp thiết bị sẵn sàng cho hoạt động hiệu suất cao.
– Các công cụ tính toán mới như Method Translator (Chuyển đổi phương pháp), Vapor Volume Calculator (Tính thể tích hơi), Pressure Flow Calculator (Tính dòng áp suất) và Solvent Vent Calculator (Tính chia dung môi) giúp phân tích dễ dàng các mẫu khó và chưa biết, làm tăng giá trị dữ liệu đối với các phân tích hàng ngày thông qua việc cắt loại bỏ bằng sắc ký 2 chiều, chia dòng đầu dò và xả ngược cột. Các công cụ này tích hợp với hệ thống dữ liệu của Agilent và các giá trị được tính được truyền tự động sang phần biên soạn phương pháp.
– 7890B GC có các khả năng tiên tiến để kiểm soát các tài nguyên hệ thống (các bộ đếm, nhật ký điện tử và các chẩn đoán). Giờ đây với tính năng phản hồi bảo dưỡng sớm được tích hợp sẽ theo dấu số lần tiêm mẫu hay thời gian cho phép sử dụng để bảo trì theo kế hoạch giúp hạn chế thời gian dừng máy. Các hệ thống sắc ký khí của Agilent được biết đến về độ tin cậy, chịu được sự khắc nghiệt và bền với thời gian. Agilent cam kết cung cấp các đảm bảo cho ít nhất 10 năm với chi phí sở hữu thấp trong suốt vòng đời sử dụng của GC.
– Các khả năng của hệ thống.
– Lắp đặt đồng thời.
– Hai buồng tiêm mẫu.
– Ba (3) đầu dò (đầu dò thứ ba là TCD hay ECD)
– Bốn tín hiệu đầu dò.
– Các bộ điện tử hiện đại và dữ liệu số toàn dải làm cho các đỉnh peak có thể định lượng trong một khoảng nồng độ rộng của đầu dò (lên đến 107 đối với FID) trong một lần chạy.
– Có đầy đủ EPC cho tất cả các buồng tiêm mẫu và đầu dò. Khoảng điều khiển và độ phân giải được tối ưu cho mỗi từng buồng tiêm mẫu và đầu dò chuyên biệt.
– Có thể lắp đến 6 bộ EPC trên máy và điều khiển đến 16 kênh EPC.
– Điểm đặt và độ chính xác điều khiển áp suất lên đến 0,001 psi giúp khóa thời gian lưu chính xác hơn đối với các ứng dụng áp suất thấp.
– EPC dành cho cột mao quản có đến 4 chế độ điều khiển dòng cột: áp suất không đổi, áp suất tăng theo bậc (3 bậc), dòng không đổi, hay dòng tăng theo bậc (3 bậc). Tốc độ tuyến tính trung bình của dòng cột được tính.
– Bù trừ áp suất và khí quyền và nhiệt độ là tiêu chuẩn, do vậy kết quả không thay đổi ngay cả khi môi trường phòng thí nghiệm thay đổi.
– Hệ thống lượng nhiệt thấp (Low Thermal Mass: LTM) thế hệ II có thể được bổ xung để tăng chu kỳ chạy máy nhanh nhất với gia nhiệt và làm mát nhanh các bộ cột mao quản LTM.
– Giao tiếp qua cổng Serial cho Remote Advisor hay cho Bộ đọc mã vạch (lựa chọn thêm).
– Truy cập một phím từ bàn phím để vào các chế độ bảo dưỡng và dịch vụ kỹ thuật.
– Các kiểm tra độ sự rò rỉ theo chường trình.
– Điều khiển thiết bị tiê mẫu lỏng được tích hợp trên thâm máy GC.
– Điểm đặt và điều khiển tự động hóa có thể được thực hiện từ bàn phím trên thân máy hay qua hệ thống mạng dữ liệu. Lập trình theo đồng hồ có thực hiện trên bảng điều khiển với các dữ kiện (on/off, method start vv…) cho ngày và giờ sau đó.
– Một sổ hành trình thời gian chạy được tạo ra cho mỗi phân tích để đảm bảo tất cả các thông số phương pháp được thực hiện và duy trì.
– Có đầy đủ các loại van lấy mẫu và van chuyển cột để lựa chọn tùy theo từng ứng dụng.
– 550 dữ kiện thời gian.
– Hiển thị tất cả các điểm đặt của GC và ALS trên GC hay hệ thống dữ liệu.
– Trợ giúp trực tuyến theo ngữ cảnh.
– Lò cột.
– Kích thước: 28 x 31 x 16 cm (~ 14 L), có thể lắp đến 2 cột mao quản 105m x 0,53 mm hay 2 cột nhồi thủy tinh 10-ft (vòng cuộn 9”, ¼” OD) hay 2 cột nhồi thép không gỉ 20-ft (1/8” OD).
– Khoảng nhiệt độ hoạt động phù hợp cho tất cả các cột và các điều kiện tách sắc ký.
– Nhiệt độ phòng +4 ºC ÷ 450 ºC
– Làm mát với N2 lỏng: -80 ºC ÷ 450 ºC
– Làm mát với CO2 lỏng: -40 ºC ÷ 450 ºC
– Độ phân giải điểm đặt nhiệt độ: 0,1 ºC
– Chường trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đường đẳng nhiệt. Bước giảm cho phép thực hiện.
– Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120 ºC/phút (220V).
– Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút (16,7 giờ).
– Tốc độ làm mát của lò (nhiệt độ phòng 22 ºC): 450 xuống 50 ºC là 4,0 phút (3,5 phút với phụ kiện).
– Sai số với nhiệt độ phòng: < 0,01 ºC/1 ºC
Điều khiển khí điện tử (Electronic Pneumatics Control: EPC)
– Sự bù trừ thay đổi của áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn trên các máy 7890B GC.
– Áp suất được điều khiển với độ chính xác ± 0,001 psi trong khoảng từ 0 ÷ 150 psi. Điểm đặt áp suất có thể điều chỉnh từng bước 0,001 psi trong khoảng 0,000 ÷ 99,999 psi và 0,01 psi trong khoảng 100,00 ÷ 150,00 psi.
– Người dùng có thể lựa chọn các đơn vị áp suất như psi, kPa hay bar.
– Chương trình áp suất/dòng: tối đa 3 mức.
– Thiết lập khí mang và khí makeup có thể lựa chọn với He, H2, N2 và Argon/Methane.
– Điểm đặt dòng và áp suất đối với mỗi buồng tiêm mẫu và đầu dò được thực hiện trên cả Agilent 7890B và Agilent ChemStation.
– Chế độ dòng không đổi có thể được thực hiện khi kích thước cột mao quản được nạp vào 7890B.
– Các buồng tiêm mẫu Chia/Không Chia, Đa chế độ và PTV có các cảm biến dòng để điều khiển tỷ lệ chia.
– Cảm biến áp suất của các buồng tiêm mẫu:
– Độ chính xác: < ± 2% toàn dải.
– Độ lặp lại: < ± 0,05 psi.
– Hệ số nhiệt độ: < ± 0,01 psi/ ºC.
– Độ trôi: < ± 0,1 psi/ 6 tháng
– Cảm biến dòng của các buồng tiêm mẫu:
– Độ chính xác: < ± 5% phụ thuộc vào khí mang.
– Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
– Hệ số nhiệt độ: < ± 0,20 ml/phút (NPT)/ ºC đối với He hay H2, : < ± 0,05 ml/phút (NPT)/ ºC đối với N2 hay Ar/Me.
– Các module đầu dò:
– Độ chính xác: < ± 3 ml/phút NPT hay 7% điểm đặt…
– Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.
– NPT: 25 ºC và 1 at.
Giao tiếp dữ liệu
– Mạng cục bộ LAN
– Hai kênh tín hiệu tương tự đầu ra (1-mV, 1-V, và 10-V đầu ra có sẵn) theo tiêu chuẩn.
– Tín hiệu Bật/tắt từ xa.
– Điều khiển trên bàn phìm cho thiết bị tiêm mẫu tự động của Agilent.
– Lưu dữ 10 phương pháp
– Lưu dữ 5 trình tự tiêm mẫu lỏng tự động.
– Đầu vào số thập phân mã hóa nhị phân để lựa chọn dòng van.
– Giao diện qua cổng Serial được sử dụng cho Remote Advisor hay Bộ đọc mã vạch BCR (lựa chọn thêm). BCR cho phép nhập mã vạch của các cột, liner và các đồ tiêu hao khác trực tiếp vào phương pháp GC. Với USB BCR có thể nhập thông tin của đồ tiêu hao vào máy tính có hệ thống dữ liệu sắc ký (CDS)
Bảo dưỡng và các dịch vụ hỗ trợ
– Các bộ đếm bảo dưỡng sớm tích hợp cho phép bảo dưỡng theo kế hoạch và giúp giảm thời gian dừng máy không cần thiết.
– Các dữ liện thiết bị hay hư hỏng được hiển thị trên màn hình trên thiết bị hay hệ thống dữ liệu.
– Chẩn đoán từ xa.
– Các dịch vụ thẩm định hiệu năng (PV).
– Phần mềm định danh các bộ phận và mã số dễ dàng (phân mềm độc lập, không yêu cầu hệ thống dữ liệu sắc ký CDS)
–
– Các điều kiện môi trường.
– Nhiệt độ hoạt động tại PTN: 15 °C ÷ 35 °C
– Độ ẩm của PTN: 5% ÷ 95% (không đọng nước)
– Nhiệt độ khi bảo quản máy: -40 °C ÷ 70 °C
– Nguồn điện yêu cầu: 120/200/220/230/240 Volts ±10%, tần số 50/60 Hz
Chứng nhận an toàn và qui định
– Tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn sau:
– Canadian Standards Association (CSA) C22.2 No. 60101-1
– Nationally Recognized Test Laboratory (NRTL): ANSI/UL 61010-1
– International Electrotechnical Commission (IEC): 61010-1, 60101-2-010, 60101-2-081
– EuroNorm (EN): 61010-1
– Tuân thủ theo các qui định sau về tương thích điện từ (Electromagnetic Compatibility: EMC) và nhiễu tần số vô tuyến (Radio Frequency Interference: RFI):
– CISPR 11/EN 55011: Group 1 Class A
– IEC/EN 61326
– AUS/NZ N10149
– Thiết bị khoa học này phù hợp với tiêu chuẩn ICES-001 của Canada
– Được thiết kế và sản suất theo hệ thống chất lượng đã được đăng ký ISO 9001, bản khai báo về tính phù hợp các tiêu chuẩn (Declaration of Conformity) được cung cấp theo thiết bị.
Các thông số khác
– Chiều cao: 49 cm
– Rộng 58 cm với các buồng tiêm mẫu và đầu dò EPC, 68 cm với đầu dò thứ 3 là TCD hay với một số van được lắp thêm bên trái máy GC.
– Sâu: 51 cm
– Khối lượng: 49 kg (cơ bản)
– Bốn đầu nối trong 24 V (lên đến 150 mA)
– Hai đầu nối ngoài 24 V (lên đến 150 mA)
– Hai mạch tiếp xúc on/off (48 V, 250 mA max)
– 550 dữ kiện thời gian qua hệ thống dữ liệu và 50 dữ kiện qua bàn phím GC.
– Hỗ trợ đến 8 van
– Van từ 1 ÷ 4, 12V DC 13 W trong một hộp van gia nhiệt
– Van từ 5 ÷ 6, 24 V DC 100 mA không gia nhiệt, cho các ứng dụng van công suất thấp.
– Van từ 7 ÷ 8, nguồn cấp bên ngoài với mạch tiếp xúc từ xa
– Số cùng gia nhiệt độc lập, không bao gồm lò cột: 6 (2 cho buồng tiêm mẫu, 2 cho đầu dò và 2 cho phụ trợ). Đầu dò thứ 3 là TCD có thể sử dụng bất cức vùng nào có sẵn cho buồng tiêm mẫu hay vùng phụ trợ.
– Nhiệt độ tối đa cho vùng phụ trợ: 400 ºC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.