Sắc ký khí khối phổ GCMSMS 7890B/7000C

Sắc ký khí khối phổ GC-MS/MS 7890B/7000C là hệ thống phân tích tiên tiến, kết hợp giữa sắc ký khí (GC) và khối phổ ba tứ cực (MS/MS) để cung cấp độ nhạy cao, độ chính xác vượt trội và giới hạn phát hiện cực thấp. Với thiết kế hiện đại của Agilent, thiết bị này đáp ứng nhu cầu phân tích trong nhiều lĩnh vực như an toàn thực phẩm, môi trường, dược phẩm và hóa học. Hệ thống GC 7890B đảm bảo độ ổn định và tái lập cao, trong khi đầu dò MS/MS 7000C tăng cường khả năng định lượng chính xác ngay cả trong nền mẫu phức tạp. Đây là giải pháp lý tưởng cho các phòng thí nghiệm yêu cầu hiệu suất cao và kết quả đáng tin cậy.

Hệ thống sắc ký khí khối phổ- Agilent  7890B- 7000C GCMSMS System
Model: 7890B/7000C
Sản xuất tại: USA-Mỹ
Tình trạng: Refurbish- Đã qua sử dụng,  được kiểm tra và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn của hãng
Bao gồm:
1, Thân máy GC 7890B
   + Buồng tiêm mẫu chia dòng và không chia dòng
   + Bộ kết nối khối phổ
2, Hệ thống sắc ký khí khối phổ 2 lần 7000C
  + Đầu dò khối phổ 7000C ( Model G7000C)
  + Nguồn ion hóa EI
  + Bơm chân không ( Rough pump) Edward
3, Tiêm mẫu lỏng 7693A
  + Tháp tiêm mẫu lỏng 16 vị trí
  + Khay tiêm mẫu 150 vị trí.
4) Bộ kit lắp đặt ( mới 100%)
– phụ kiện tiêu hao ( Sample): liner, ferrule, o-ring ( hãng sản xuất: Trajan- AUS, mới 100%) … đầy đủ sử dụng ngay thiết bị
– phụ kiện lắp đặt: dây ống thép 1/8 inch. đồng hồ điều áp..
– Cột phân BP-5MS 20m x 250 um x 0.25mm
5) Máy tính và phần mềm điều khiển
– Máy tính Dell 3010/7010sff -cpu i5 -ram 8gb -ssd 256gb
– Phần mềm Masshunter
– Thư viện khối phổ NIST
————-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

G3440B 7890B GC System– Sắc ký khí 7890B

Model: 7890B

Xut x: Sn xut ti M (Made in USA)

Tính năng sc ký.

–      Độ lặp lại thời gian lưu < 0,008% hay < 0,0008 phút.

–      Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD

Giới thiệu tổng quản.

–      Agilent 7890B là một thiết bị sắc ký khí (GC) tinh xảo hiện đại có hiệu suất vượt trội cho tất cả các ứng dụng. Tính năng quan trọng nhất là sử dụng các bộ điều khiển khí bằng điện tử (EPC) tiên tiến và điều khiển nhiệt độ lò cột GC hiệu năng cao. Mỗi bộ EPC được tối ưu cho từng buồng tiêm mẫu (Inlet) và đầu dò (detector) riêng biệt.

–      Điều khiển nhiệt độ lò cột sắc ký của 7890B GC cho phép tăng nhiệt độ nhanh chóng và chính xác. Hiệu suất nhiệt toàn phần tạo nên sắc ký tôi ưu bao gồm hình dạng đỉnh peak, độ lặp lại thời gian lưu và độ chính xác chỉ số lưu.

–      Sự kết hợp của điều khiển chính xác các thông số khí và nhiệt độ cho kết quả là thời gian lưu có độ lặp lại cực kỳ chính xác, nó là cơ sở cho tất cả các phép đo sắc ký.

–      Công nghệ dòng mao quản của riêng Agilent mang đến một qui mô mới trong sắc ký với các kết nối ống mao quản đảm bảo, không rò rỉ và ngay trong lò cột tạo nên chu kỳ lò GC lặp lại theo thời gian. Thiết bị 7890B có firmware tiên tiến để mở rộng các tính năng của dòng mao quản và phần mềm hệ thống dữ liệu đã được cải tiến để đơn giản hóa việc thiết lập và vận hành cho tính năng xả ngược (backflush). Chế độ Sleep Mode (Ngủ) thân thiện và tiết kiệm có thể lập trình để giảm năng lượng và khí tiêu thụ khi máy không hoạt động, trong khi chế độ Wake Mode (Thức tỉnh) giúp thiết bị sẵn sàng cho hoạt động hiệu suất cao.

–      Các công cụ tính toán mới như Method Translator (Chuyển đổi phương pháp), Vapor Volume Calculator (Tính thể tích hơi), Pressure Flow Calculator (Tính dòng áp suất) và Solvent Vent Calculator (Tính chia dung môi) giúp phân tích dễ dàng các mẫu khó và chưa biết, làm tăng giá trị dữ liệu đối với các phân tích hàng ngày thông qua việc cắt loại bỏ bằng sắc ký 2 chiều, chia dòng đầu dò và xả ngược cột. Các công cụ này tích hợp với hệ thống dữ liệu của Agilent và các giá trị được tính được truyền tự động sang phần biên soạn phương pháp.

–      7890B GC có các khả năng tiên tiến để kiểm soát các tài nguyên hệ thống (các bộ đếm, nhật ký điện tử và các chẩn đoán). Giờ đây với tính năng phản hồi bảo dưỡng sớm được tích hợp sẽ theo dấu số lần tiêm mẫu hay thời gian cho phép sử dụng để bảo trì theo kế hoạch giúp hạn chế thời gian dừng máy. Các hệ thống sắc ký khí của Agilent được biết đến về độ tin cậy, chịu được sự khắc nghiệt và bền với thời gian. Agilent cam kết cung cấp các đảm bảo cho ít nhất 10 năm với chi phí sở hữu thấp trong suốt vòng đời sử dụng của GC.

–      Các khả năng của hệ thống.

–      Lắp đặt đồng thời.

–      Hai buồng tiêm mẫu.

–      Ba (3) đầu dò (đầu dò thứ ba là TCD hay ECD)

–      Bốn tín hiệu đầu dò.

–      Các bộ điện tử hiện đại và dữ liệu số toàn dải làm cho các đỉnh peak có thể định lượng trong một khoảng nồng độ rộng của đầu dò (lên đến 107 đối với FID) trong một lần chạy.

–      Có đầy đủ EPC cho tất cả các buồng tiêm mẫu và đầu dò. Khoảng điều khiển và độ phân giải được tối ưu cho mỗi từng buồng tiêm mẫu và đầu dò chuyên biệt.

–      Có thể lắp đến 6 bộ EPC trên máy và điều khiển đến 16 kênh EPC.

–      Điểm đặt và độ chính xác điều khiển áp suất lên đến 0,001 psi giúp khóa thời gian lưu chính xác hơn đối với các ứng dụng áp suất thấp.

–      EPC dành cho cột mao quản có đến 4 chế độ điều khiển dòng cột: áp suất không đổi, áp suất tăng theo bậc (3 bậc), dòng không đổi, hay dòng tăng theo bậc (3 bậc). Tốc độ tuyến tính trung bình của dòng cột được tính.

–      Bù trừ áp suất và khí quyền và nhiệt độ là tiêu chuẩn, do vậy kết quả không thay đổi ngay cả khi môi trường phòng thí nghiệm thay đổi.

–      Hệ thống lượng nhiệt thấp (Low Thermal Mass: LTM) thế hệ II có thể được bổ xung để tăng chu kỳ chạy máy nhanh nhất với gia nhiệt và làm mát nhanh các bộ cột mao quản LTM.

–      Giao tiếp qua cổng Serial cho Remote Advisor hay cho Bộ đọc mã vạch (lựa chọn thêm).

–      Truy cập một phím từ bàn phím để vào các chế độ bảo dưỡng và dịch vụ kỹ thuật.

–      Các kiểm tra độ sự rò rỉ theo chường trình.

–      Điều khiển thiết bị tiê mẫu lỏng được tích hợp trên thâm máy GC.

–      Điểm đặt và điều khiển tự động hóa có thể được thực hiện từ bàn phím trên thân máy hay qua hệ thống mạng dữ liệu. Lập trình theo đồng hồ có thực hiện trên bảng điều khiển với các dữ kiện (on/off, method start vv…) cho ngày và giờ sau đó.

–      Một sổ hành trình thời gian chạy được tạo ra cho mỗi phân tích để đảm bảo tất cả các thông số phương pháp được thực hiện và duy trì.

–      Có đầy đủ các loại van lấy mẫu và van chuyển cột để lựa chọn tùy theo từng ứng dụng.

–      550 dữ kiện thời gian.

–      Hiển thị tất cả các điểm đặt của GC và ALS trên GC hay hệ thống dữ liệu.

–      Trợ giúp trực tuyến theo ngữ cảnh.

–      Lò cột.

–      Kích thước: 28 x 31 x 16 cm (~ 14 L), có thể lắp đến 2 cột mao quản 105m x 0,53 mm hay 2 cột nhồi thủy tinh 10-ft (vòng cuộn 9”, ¼” OD) hay 2 cột nhồi thép không gỉ 20-ft (1/8” OD).

–      Khoảng nhiệt độ hoạt động phù hợp cho tất cả các cột và các điều kiện tách sắc ký.

–      Nhiệt độ phòng +4 ºC ÷ 450 ºC

–      Làm mát với N2 lỏng: -80 ºC ÷ 450 ºC

–      Làm mát với CO2 lỏng: -40 ºC ÷ 450 ºC

–      Độ phân giải điểm đặt nhiệt độ: 0,1 ºC

–      Chường trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đường đẳng nhiệt. Bước giảm cho phép thực hiện.

–      Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120 ºC/phút (220V).

–      Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút (16,7 giờ).

–      Tốc độ làm mát của lò (nhiệt độ phòng 22 ºC): 450 xuống 50 ºC là 4,0 phút (3,5 phút với phụ kiện).

–      Sai số với nhiệt độ phòng: < 0,01 ºC/1 ºC

Điu khin khí đin t (Electronic Pneumatics Control: EPC)

–      Sự bù trừ thay đổi của áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn trên các máy 7890B GC.

–      Áp suất được điều khiển với độ chính xác ± 0,001 psi trong khoảng từ 0 ÷ 150 psi. Điểm đặt áp suất có thể điều chỉnh từng bước 0,001 psi trong khoảng 0,000 ÷ 99,999 psi và 0,01 psi trong khoảng 100,00 ÷ 150,00 psi.

–      Người dùng có thể lựa chọn các đơn vị áp suất như psi, kPa hay bar.

–      Chương trình áp suất/dòng: tối đa 3 mức.

–      Thiết lập khí mang và khí makeup có thể lựa chọn với He, H2, N2 và Argon/Methane.

–      Điểm đặt dòng và áp suất đối với mỗi buồng tiêm mẫu và đầu dò được thực hiện trên cả Agilent 7890B và Agilent ChemStation.

–      Chế độ dòng không đổi có thể được thực hiện khi kích thước cột mao quản được nạp vào 7890B.

–      Các buồng tiêm mẫu Chia/Không Chia, Đa chế độ và PTV có các cảm biến dòng để điều khiển tỷ lệ chia.

–      Cảm biến áp suất của các buồng tiêm mẫu:

–      Độ chính xác: < ± 2% toàn dải.

–      Độ lặp lại: < ± 0,05 psi.

–      Hệ số nhiệt độ: < ± 0,01 psi/ ºC.

–      Độ trôi: < ± 0,1 psi/ 6 tháng

–      Cảm biến dòng của các buồng tiêm mẫu:

–      Độ chính xác: < ± 5% phụ thuộc vào khí mang.

–      Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.

–      Hệ số nhiệt độ: < ± 0,20 ml/phút (NPT)/ ºC đối với He hay H2, : < ± 0,05 ml/phút (NPT)/ ºC đối với N2 hay Ar/Me.

–      Các module đầu dò:

–      Độ chính xác: < ± 3 ml/phút NPT hay 7% điểm đặt…

–      Độ lặp lại: < ± 0,35% của điểm đặt.

–      NPT: 25 ºC và 1 at.

Giao tiếp d liu

–      Mạng cục bộ LAN

–      Hai kênh tín hiệu tương tự đầu ra (1-mV, 1-V, và 10-V đầu ra có sẵn) theo tiêu chuẩn.

–      Tín hiệu Bật/tắt từ xa.

–      Điều khiển trên bàn phìm cho thiết bị tiêm mẫu tự động của Agilent.

–      Lưu dữ 10 phương pháp

–      Lưu dữ 5 trình tự tiêm mẫu lỏng tự động.

–      Đầu vào số thập phân mã hóa nhị phân để lựa chọn dòng van.

–      Giao diện qua cổng Serial được sử dụng cho Remote Advisor hay Bộ đọc mã vạch BCR (lựa chọn thêm). BCR cho phép nhập mã vạch của các cột, liner và các đồ tiêu hao khác trực tiếp vào phương pháp GC. Với USB BCR có thể nhập thông tin của đồ tiêu hao vào máy tính có hệ thống dữ liệu sắc ký (CDS)

Bo dưỡng và các dch v h tr

–      Các bộ đếm bảo dưỡng sớm tích hợp cho phép bảo dưỡng theo kế hoạch và giúp giảm thời gian dừng máy không cần thiết.

–      Các dữ liện thiết bị hay hư hỏng được hiển thị trên màn hình trên thiết bị hay hệ thống dữ liệu.

–      Chẩn đoán từ xa.

–      Các dịch vụ thẩm định hiệu năng (PV).

–      Phần mềm định danh các bộ phận và mã số dễ dàng (phân mềm độc lập, không yêu cầu hệ thống dữ liệu sắc ký CDS)

–      Các điều kiện môi trường.

–      Nhiệt độ hoạt động tại PTN: 15 °C ÷ 35 °C

–      Độ ẩm của PTN: 5% ÷ 95% (không đọng nước)

–      Nhiệt độ khi bảo quản máy: -40 °C ÷ 70 °C

–      Nguồn điện yêu cầu: 120/200/220/230/240 Volts ±10%, tần số 50/60 Hz

Chng nhn an toàn và qui đnh

–      Tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn sau:

–      Canadian Standards Association (CSA) C22.2 No. 60101-1

–      Nationally Recognized Test Laboratory (NRTL): ANSI/UL 61010-1

–      International Electrotechnical Commission (IEC): 61010-1, 60101-2-010, 60101-2-081

–      EuroNorm (EN): 61010-1

–      Tuân thủ theo các qui định sau về tương thích điện từ (Electromagnetic Compatibility: EMC) và nhiễu tần số vô tuyến (Radio Frequency Interference: RFI):

–      CISPR 11/EN 55011: Group 1 Class A

–      IEC/EN 61326

–      AUS/NZ N10149

–      Thiết bị khoa học này phù hợp với tiêu chuẩn ICES-001 của Canada

–      Được thiết kế và sản suất theo hệ thống chất lượng đã được đăng ký ISO 9001, bản khai báo về tính phù hợp các tiêu chuẩn (Declaration of Conformity) được cung cấp theo thiết bị.

Các thông s khác

–      Chiều cao: 49 cm

–      Rộng 58 cm với các buồng tiêm mẫu và đầu dò EPC, 68 cm với đầu dò thứ 3 là TCD hay với một số van được lắp thêm bên trái máy GC.

–      Sâu: 51 cm

–      Khối lượng: 49 kg (cơ bản)

–      Bốn đầu nối trong 24 V (lên đến 150 mA)

–      Hai đầu nối ngoài 24 V (lên đến 150 mA)

–      Hai mạch tiếp xúc on/off (48 V, 250 mA max)

–      550 dữ kiện thời gian qua hệ thống dữ liệu và 50 dữ kiện qua bàn phím GC.

–      Hỗ trợ đến 8 van

–      Van từ 1 ÷ 4, 12V DC 13 W trong một hộp van gia nhiệt

–      Van từ 5 ÷ 6, 24 V DC 100 mA không gia nhiệt, cho các ứng dụng van công suất thấp.

–      Van từ 7 ÷ 8, nguồn cấp bên ngoài với mạch tiếp xúc từ xa

–      Số cùng gia nhiệt độc lập, không bao gồm lò cột: 6 (2 cho buồng tiêm mẫu, 2 cho đầu dò và 2 cho phụ trợ). Đầu dò thứ 3 là TCD có thể sử dụng bất cức vùng nào có sẵn cho buồng tiêm mẫu hay vùng phụ trợ.

–       Nhiệt độ tối đa cho vùng phụ trợ: 400 ºC

G3440B#112– Buồng tiêm mẫu Chia/Không chia cho cột mao quản, 0 ÷ 100 psi

Split/Splitless Inlet for Capillary Column (S/SL)

–      Phù hợp cho tất cả các loại cột mao quản (50 µm ÷ 530 µm).

–      Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7.500:1 – tránh cho cột quá tải. Thiết lập các tỷ lệ chia (đặc biệt tỷ lệ chia thấp) bị giới hạn bởi các thống số cột và điều khiển các dòng hệ thống (đặc biệt các dòng hệ thống thấp).

–      Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia xung áp suất có thể đạt được dễ dàng để có hiệu suất cao nhất.

–      Nhiệt độ tối đa: 400 ºC.

–      EPC có sẵn cho 2 khoảng áp suất: 0 ÷ 100 psi, tối ưu cho cột đường kính ≥ 0,2 mm.

–      Chế độ tiết kiệm khí giảm lượng tiêu thụ khí mà không mất đi hiệu suất.

–      Điều khiển dòng làm sạch vách ngăn (septum) bằng điện tử loại bỏ các peak ma.

–      Khoảng thiết lập dòng tổng: 0 ÷ 200 ml/phút với N2 và 0 ÷ 1.250 ml/phút với H2 hay He.

–      Hệ thống nắp xoay gắn kín buồng tiêm mẫu có sẵn cho các buồng tiêm S/SL trên mỗi 7890B giúp thay các buồng bay hơi (liner) nhanh chóng, dễ dàng.

G4513AThiết bị tiêm mẫu lỏng tự động Agilent 7693A

Autoliquid sapler

Tính năng chy sc ký.

–      Phân biệt đối sử mẫu: ≤ 10%

–      Độ lại lại theo diện tích: < 0,3% RSD

–      Hệ số biến đổi: < 5% RSD

–      Nhiễm bẩn chéo: 1/100.000

Các đc đim tiêm mu

–      Các kiểu tiêm mẫu mặc định nhanh và trực tiếp lên cột

–      Hoàn toàn lập trình được tốc độ hút mẫu, tốc độ tiêm và tốc độ xả

–      Tiêm nhanh được thực hiện dưới 100 mili giây

–      Bệ đỡ xilanh 250 và 500-μL với giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn (lựa chọn thêm)

–      Chế độ tiêm mẫu kiểu bánh kẹp (sandwich).

–      Khay chuyển tiếp (transfer turret) có thể chứa được 3 lọ 2-ml cùng lúc để thực hiện các tính năng tiên tiến của bộ tiêm mẫu

–      Có chế gắp lọ chủ động.

–      Các cảm biến để phát hiện cơ chế gắp để biết lọ mẫu đã được kẹp.

–      Các cảm biến trong khay chuyển tiếp để phát hiện lọ mẫu đã được truyền với vị trí tiêm.

–      Các cảm biến để phát hiện giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn đã được lắp.

–      Các cảm biến để phát hiện vị trí cổng tiêm mẫu để dễ dàng chuyển đổi cổng tiêm mẫu phía trước và phía sau.

–      Xilanh tiêm mẫu được chiếu sáng để dễ quang sát.

–      Người dùng có thể tự thay đổi giá lắp xilanh.

–      Bộ tiêm mẫu và khay tự động căn chỉnh

–      Có sẵn chế độ tiết kiệm dung môi để tăng lượng dung môi lên đến 8 lần.

Tiêm mẫu.

–      Độ sâu hút mẫu có thể thay đổi: –2 ÷ +30 mm so với vị trí mặc định

–      Chuẩn bị xilanh Trước và Sau khi tiêm: rửa từ 0 ÷15 trong môi loại dung môi A và B

–      Rửa xilanh bằng mẫu trước khi tiêm: 0 ÷ 15 lần

–      Trễ do độ nhớt: 0 ÷ 7 giây

–      Bơm mẫu trước khi tiêm: 0 ÷ 15 lần

–      Thể tích tiêm mẫu nhỏ nhất: 10 nL (với xianh 1 μL)

–      Thể tích tiêm mẫu tối đa: 50 μL (với xilanh 100 μL bằng tháp tiêu chuẩn)
250 μL (với xilanh 500 μL và giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn)

–      Tốc độ của piston tiêm: Nhanh/Chậm/ Có thể thay đổi

–      Chế độ tiêm mẫu trực tiếp lên cột: tự động

–      Chế độ tiêm mẫu nhiều lần: 1 ÷ 99 lần tiêm với thể tích được thiết lập trước

–      Thời gian trễ tiêm mẫu: 0 ÷ 1 phút (với chế độ tiêm mẫu nhiều lần)

–      Thời gian ngưng trước khi tiêm: 0 ÷ 1 phút

–      Thời gian ngưng sau khi tiêm: 0 ÷ 1 phút

–      Tiết kiệm dung môi: thiết lập tại 10, 20, 30, 40, và 80% thể tích xilanh

–      Khoảng thể tích tiêm: 1 ÷ 50% thể tích xilanh với bước tăng 1%

–      Kích thước xilanh:

–      1, 2, 5, 10, 25, 50 và 100 μL thể tích tối đa với giá lắp xilanh tiêu chuẩn

–      250 và 500 μL thể tích tối đa với giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn.

Qun lý mu

–      Thao tác với lọ

–      Hệ thống hỗ trợ lọ không cổ (vỏ), lọ tiêu chuẩn 2-ml và lọ lót cỡ nhỏ (micro vial insert)

–      Bộ tiêm mẫu tự động với khay chứa mẫu độc lập (standalone turret) chứa được 16 lọ (P/N: G4513A)

–      Dung môi

–      Các lọ chứa dung môi 4 mL.

–      Bộ tiêm mẫu tự động với khay chứa mẫu độc lập có 2 x 4 ml (lượng dung môi có thể dùng là 4 ml)

–      Bộ tiêm mẫu tự động với khay mẫu chuyển tiếp có 10 x 4 ml (lượng dung môi có thể dùng là 20 ml)

–      Bễ đỡ xilanh.

–      Với giá lắp xilanh chuẩn có thể lắp xilanh 100 µl

–      Với giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn có thể lắp xilanh 250 hay 500 μL

–      Có thể sử dụng các loại xilanh tiêm mẫu lỏng và khí tương thích.

–      Trình tự mẫu

–      Trình tự cao cấp với truy cập mẫu ngẫu nhiên sử dụng phần mềm của Agilent

–      Trình tự đơn giản sử dụng bàn phím trên thấn máy 7890/6890 Series GC

–      Chồng lên mẫu kế tiếp

–      Khả năng chạy các mẫu ưu tiên

Chương trình hóa phương pháp

–      Hệ thống 7693A có thể được trang bị với 2 tháp tiêm, một khay chứa mẫu, một bộ gia nhiệt/trộn/đọc mã vạch và một giá lắp xilanh cho cỡ mẫu lớn có thể thực hiện các công việc với mẫu lỏng sau:

–      Thêm dung môi

–      Thêm chất chuẩn

–      Thêm chất nội chuẩn

–      Pha loãng

–      Dẫn xuất hóa

–      Ủ mẫu

B ph kin kèm theo máy.

–      5181-3354: Syringe, 10ul 23/26 ga, GT, FN, Taper

–      05890-61525: Dual Parking post for autosampler

–      G4514-60610: ALS Main Cable Assembly

–      07673-80090: Vial Kit

–      07673-40180: Diffusion caps for 4ml vials, 12/PK

–      8710-2140: Driver, T-10 Torx Key

–      G4513-40532: Hi-Density Turret

–      G4513-20561: Mounting Post

 

 G4514A- Khay chứa mẫu Agilent

7693A Sample Tray

–      Được lắp cùng với bộ tiêm mẫu lỏng tự động Agilent 7693A

–      Chứa được đến 150 lọ đựng mẫu với khay chứa mẫu.

–      Khay chứa mẫu được đặt xa với máy GC để giảm thiểu ảnh hưởng nhiệt độ từ GC

–      Khay mẫu được chia làm 3 giá 5 x 10 có thể tháo rời.

–      Các giá tương thích với các pipet nhiều đầu.

B ph kin kèm theo:

–      8710-2430: Short Arm L Key Torx T-20

–      G4514-60610: ALS Main Cable Assembly

–      G4514-40588: Calibration Vial

–      8710-2140: Driver, T-10 Torx Key

–      5182-0714: Screw cap vials, clear, 100/PK

–      5182-0717: Blue screw caps, 100/PK

–      G4514-80510: Screwdriver, Phillips, No. 1 Pt

 


Hệ thống Sắc ký khí Khối phổ Ba tứ cực Agilent 7000C

Hệ thống 7890B Gas Chromatograph (GC) kết hợp với 7000C Mass Spectrometer (MS/MS) là hệ thống GC/MS/MS có độ nhạy cao nhất, với giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL) chỉ 4 fg Octafluoronaphthalene (OFN). Mức IDL này được xác nhận ngay khi lắp đặt, đảm bảo hiệu suất toàn hệ thống bao gồm bộ tiêm tự động (ALS), sắc ký khí (GC) và khối phổ (MS).

Hệ thống Agilent 7000C kế thừa truyền thống đổi mới và chất lượng của Agilent, sẵn sàng tham gia vào hàng chục nghìn hệ thống GC/MS đã được Agilent cung cấp trong hơn 45 năm qua.


Thông số kỹ thuật của khối phổ ba tứ cực (Triple Quadrupole Mass Spectrometer)

  • Chế độ hoạt động: Chuẩn EI (Electron Ionization), tùy chọn CI (Chemical Ionization)
  • Vật liệu nguồn ion: Vật liệu độc quyền, trơ, không phủ
  • Nhiệt độ nguồn ion: 150 – 350 °C
  • Sợi đốt: Hai sợi đốt cho chế độ EI
  • Năng lượng điện tử: 10 – 300 eV
  • Bộ lọc khối: Hai bộ tứ cực mạ vàng với thiết kế đơn khối độc quyền
  • Độ ổn định trục khối: < ± 0.10 u trong 24 giờ (nhiệt độ môi trường 10 – 40 °C)
  • Nhiệt độ tứ cực: 106 – 200 °C
  • Phạm vi khối lượng: m/z 10 – 1.050
  • Độ phân giải:
    • Mặc định: 0.7 – 2.5 Dalton
    • Tùy chỉnh: 0.4 – 4.0 Dalton
  • Tốc độ quét: Lên đến 6.250 u/s
  • Hiệu chuẩn (Tuning): Tự động hoặc thủ công
  • Bộ phát hiện: HED-EM ba trục với thời gian sử dụng dài và chế độ iris điều chỉnh động
  • Tốc độ MRM: 800 chuyển đổi/giây
  • Thời gian lưu MRM tối thiểu: 0.5 mili giây
  • Buồng va chạm: Lục cực tuyến tính
  • Khí va chạm: NitơHeli quenching gas
  • Năng lượng va chạm: Tùy chỉnh lên đến 60 eV
  • Hệ thống chân không: Bơm turbomolecular hai cấp, lưu lượng khí tổng cộng lên đến 8 mL/phút
  • Phần mềm: Agilent MassHunter – quản lý dữ liệu, xử lý định lượng/định tính và báo cáo
  • Cơ sở dữ liệu MRM: Hơn 8.000 chuyển đổi được tối ưu hóa (tùy chọn)

Tiêu chuẩn kiểm tra khi lắp đặt

Giới hạn phát hiện thiết bị (IDL) là chỉ số chính xác hơn về độ nhạy thực tế so với tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N), đặc biệt khi mức nhiễu nền thấp như trong các phép đo MS/MS.

IDL được kiểm tra theo tiêu chuẩn sau:

  • EI MRM IDL: ≤ 4 fg Octafluoronaphthalene (OFN)
  • Phân tích dựa trên 8 lần tiêm liên tiếp (1 µL, 10 fg/µL OFN)
  • Chuyển đổi MS/MS: m/z 272 → 222, thời gian lưu 100 mili giây
  • PCI MRM S/N: 1 µL 5 pg/µL Benzophenone (BZP), tỷ lệ tín hiệu/nhiễu > 2.500:1 RMS (CH4)

Thông số tham khảo

  • EI MRM S/N: 1 µL 100 fg/µL OFN cho tỷ lệ > 7.000:1 RMS (m/z 272 → 222)
  • PCI MRM S/N: 1 µL 100 fg/µL BZP cho tỷ lệ > 50:1 RMS (m/z 183 → 105)
  • EI Scan S/N: 1 µL 1 pg/µL OFN cho tỷ lệ > 300:1 RMS (m/z 272)
  • NCI SIM S/N: 1 µL 100 fg/µL OFN cho tỷ lệ > 2.000:1 RMS (CH4)

 


Các tính năng tích hợp của hệ thống GC/MS

  • Theo dõi bảo trì sớm (EMF): Kiểm soát số lần tiêm, thời gian hoạt động, nhật ký điện tử để lên kế hoạch bảo trì
  • Phần mềm tìm kiếm linh kiện: Xác định nhanh số linh kiện tiêu hao
  • Chế độ thoát khí nhanh (Quick Vent): Giúp thông khí hệ thống nhanh chóng
  • Tiết kiệm năng lượng: Chế độ Sleep-Wake, giúp tiết kiệm khí mang và điện năng
  • Công cụ tính toán tích hợp: Tính toán thể tích hơi, thông khí dung môi, dịch thuật phương pháp, v.v.

Kích thước thiết bị

  • Agilent 7000C MS: 35 cm (R) × 86 cm (D) × 47 cm (C); Trọng lượng: 59 kg
  • Bơm cơ học: 18 cm (R) × 35 cm (D) × 28 cm (C); Trọng lượng: 21.5 kg
  • Agilent 7890B GC: 58 cm (R) × 54 cm (D) × 57 cm (C); Trọng lượng: 45 kg

Lưu ý:

  1. Để đạt tiêu chuẩn IDL, hệ thống phải có bộ tiêm tự động. Nếu không có, tiêu chuẩn S/N sẽ được kiểm tra thay thế.
  2. Thông số tham khảo chỉ phản ánh hiệu suất điển hình và không bắt buộc kiểm tra khi lắp đặt.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Sắc ký khí khối phổ GCMSMS 7890B/7000C”